|
DANH SÁCH TÊN ĐÈ TÀI THẠC SĨ |
STT |
Tên đề tài |
CHV bảo vệ |
Khóa |
GVHD |
1 |
Đầu tư nâng cao năng lực cạnh tranh tại Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên tài chính Prudential Việt Nam |
Nguyễn Chí Linh |
K20 |
TS. Bùi Văn Hưng |
2 |
Đầu tư phát triển tại công ty cổ phần dịch vụ trực tuyến FPT giai đoạn 2006-2020 |
Nguyễn Huy Đại |
K21 |
PGS.TS. Từ Quang Phương |
3 |
Một số giải pháp đầu tư hiện đại hóa hải quan tại Cục hải quan thành phố Hải Phòng |
Trịnh Đức Giang |
K21 |
TS. Nguyễn Hồng Minh |
4 |
Đầu tư phát triển hệ thống kiểm soát chất lượng dịch vụ thông tin di động Việt Nam giai đoạn 2009 - 2020 |
Mai Phi Hùng |
K21 |
TS. Nguyễn Thị Thu Hà |
5 |
Giải pháp thu hút và sử dụng hiệu quả nguồn vốn ODA cho ngành điện lực đến năm 2020 |
Phạm Nhị Hương |
K21 |
GS.TS. Trần Thọ Đạt |
6 |
Hoàn thiện công tác đấu thầu mua sắm hàng hoá tại công ty cổ phần xuất nhập khẩu thiết bị công nghệ HTC giai đoạn 2010 - 2020 |
Phạm Thị Thanh Hương |
K21 |
TS. Đinh Đào Ánh Thuỷ |
7 |
Hoàn thiện công tác đấu thầu tại trung tâm dịch vụ giá trị gia tăng (vdc online) - CN công ty điện toán và truyền số liệu (VDC) giai đoạn 2009 - 2020 |
Trần Đức Long |
K21 |
PGS.TS. Trương Đoàn Thể |
8 |
Đầu tư nâng cao năng lực cạnh tranh tại công ty cổ phần xây dựng số 1 Hà Nội giai đoạn 2010 - 2020 |
Bùi Phương Nhung |
K21 |
TS. Đinh Đào Ánh Thuỷ |
9 |
Giải pháp tăng cường đầu tư phát triển sản xuất và phân phối cà phê của công ty cổ phần Cà phê MOCHA Việt Nam giai đoạn 2010-2020 |
Hà Ngọc Phúc |
K21 |
TS. Nguyễn Thị Thu Hà |
10 |
Một số giải pháp đầu tư góp phần phát triển bền vững tỉnh Hà Nam |
Nguyễn Hồng Quân |
K21 |
TS. Nguyễn Thị Thu Hà |
11 |
Hoạt động đầu tư theo dự án tại Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu thiết bị công nghệ HTC giai đoạn 2008 - 2020 |
Bùi Thanh Tuyền |
K21 |
TS. Trần Thị Mai Hương |
12 |
Hoàn thiện công tác quản lý dự án đầu tư của tập đoàn Hazama Ando - Văn phòng đại diện tại Hà Nội |
Hoàng Thùy Anh |
K22 |
TS. Trần Thị Mai Hương |
13 |
Đầu tư phát triển tại Công ty StoxPlus |
Nguyễn Ngọc Phương Anh |
K22 |
TS. Nguyễn Thị Thu Hà |
14 |
Đầu tư trực tiếp nước ngoài tại thủ đô Hà Nội giai đoạn 2006-2020 |
Trần Thanh Bình |
K22 |
PGS.TS. Phạm Văn Hùng |
15 |
Đầu tư nâng cao năng lực cạnh tranh tại Ngân hàng TMCP Dầu khí Toàn cầu giai đoạn 2006-2020 |
Nguyễn Khánh Chi |
K22 |
PGS.TS. Nguyễn Bạch Nguyệt |
16 |
Đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng trên địa bàn huyện Thanh Trì giai đoạn 2010-2020 |
Trịnh Tuyết Chi |
K22 |
TS. Nguyễn Thị Thu Hà |
17 |
Đầu tư phát triển bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước lĩnh vực nông nghiệp tại tỉnh Nghệ An giai đoạn 2006-2020 |
Trần Thị Phương Dung |
K22 |
TS. Nguyễn Thị Ái Liên |
18 |
Thu hút vốn đầu tư vào các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2006-2020 |
Nguyễn Đình Dũng |
K22 |
PGS.TS. Nguyễn Bạch Nguyệt |
19 |
Đầu tư phát triển bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước tại tỉnh Nam Định giai đoạn 2010-2020 |
Nguyễn Văn Hải |
K22 |
TS. Trần Thị Mai Hương |
20 |
Hoàn thiện công tác quản lý dự án tại Ban quản lý dự án VICEM của Tổng công ty Công nghiệp xi măng Việt Nam |
Lê Tố Hoa |
K22 |
TS. Nguyễn Thị Ái Liên |
21 |
Hoạt động đầu tư trực tiếp nước ngoài tại Hải Dương, giai đoạn 2010-2020 |
Phạm Thị Huê |
K22 |
TS. Đinh Đào Ánh Thủy |
22 |
Hoàn thiện công tác thẩm định dự án đầu tư trong lĩnh vực thủy điện tại Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT tỉnh Điện Biên |
Tạ Duy Hưng |
K22 |
PGS.TS. Nguyễn Bạch Nguyệt |
23 |
Hoàn thiện công tác thẩm định dự án đầu tư tại Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và phát triển Việt Nam - chi nhánh Hà Thành |
Nguyễn Thị Thu Hương |
K22 |
PGS.TS. Bùi Văn Hưng |
24 |
Đầu tư phát triển tại Công ty cổ phần Dược Trung ương Mediplantex giai đoạn 2010-2020 |
Nguyễn Mai Hường |
K22 |
GS.TS. Trần Thọ Đạt |
25 |
Đầu tư nâng cao năng lực cạnh tranh tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và phát triển Việt Nam- chi nhánh Tây Hà Nội |
Hà Diệu Mai |
K22 |
PGS.TS. Từ Quang Phương |
26 |
Hoàn thiện công tác quản lý dự án đầu tư tại Công ty cổ phần Công nghệ Mobiphone toàn cầu |
Bùi Thảo Nguyên |
K22 |
TS. Trần Thị Mai Hương |
27 |
Đầu tư phát triển ngành viễn thông Việt Nam giai đoạn 2011-2020 |
Phan Khắc Nhật |
K22 |
PGS.TS. Từ Quang Phương |
28 |
Đầu tư phát triển tại Công ty cổ phần xây dựng số 2- Vinaconex giai đoạn 2010-2020 |
Trương Thị Thanh Phúc |
K22 |
PGS.TS. Trương Đoàn Thể |
29 |
Hoàn thiện công tác lập dự án đầu tư tại Công ty Tin học, Thương mại, Công nghệ và Tư vấn ICT |
Đào Thị Hà Phương |
K22 |
PGS.TS. Phạm Văn Hùng |
30 |
Đầu tư phát triển tại Công ty cổ phần dịch vụ thẻ Smartlink |
Lê Hà Phương |
K22 |
TS. Nguyễn Thị Thu Hà |
31 |
Hoàn thiện công tác đấu thầu tại Công ty TNHH Đa Lê |
Vũ Thị Bích Phượng |
K22 |
TS. Đinh Đào Ánh Thủy |
32 |
Hoàn thiện công tác lập dự án đầu tư tại Công ty nước và môi trường Việt Nam (VIWASE) |
Thiều Thị Tâm |
K22 |
TS. Nguyễn Hồng Minh |
33 |
Đầu tư trực tiếp nước ngoài trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 1995-2020 |
Nguyễn Thị Thái |
K22 |
TS. Nguyễn Thị Ái Liên |
34 |
Hoạt động đầu tư phát triển của Tập đoàn Bảo Việt giai đoạn 2006-2020 |
Trần Thịnh Thành |
K22 |
TS. Nguyễn Thị Ái Liên |
35 |
Hoàn thiện công tác đánh giá rủi ro trong thẩm định các dự án đầu tư bất động sản tại Vietinbank |
Trần Văn Thành |
K22 |
PGS.TS. Phạm Văn Hùng |
36 |
Đầu tư phát triển trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2006-2020 |
Nguyễn Thị Minh Thoa |
K22 |
PGS.TS. Nguyễn Bạch Nguyệt |
37 |
Một số giải pháp tăng cường thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) vào tỉnh Hưng Yên đến năm 2020 |
Lê Ngọc Thơm |
K22 |
PGS.TS. Phạm Văn Hùng |
38 |
Giải pháp tăng cường đầu tư xây dựng cơ bản từ ngân sách nhà nước tại huyện Nam Trực |
Hoàng Thị Thu Thủy |
K22 |
TS. Nguyễn Hồng Minh |
39 |
Đánh giá rủi ro trong thẩm định dự án xây dựng tại Ngân hàng TMCP đầu tư và phát triển chi nhánh Bắc Hải Dương |
Nguyễn Thành Trung |
K22 |
PGS.TS. Từ Quang Phương |
40 |
Đánh giá rủi ro trong thẩm định dự án đầu tư vay vốn tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn - Hà Nội (SHB) |
Bùi Thị Cẩm Vân |
K22 |
PGS.TS. Hoàng Văn Cường |
41 |
Hoạt động đầu tư của Công ty cổ phần Bảo Hiểm Bưu Điện (PTI) giai đoạn 2010 - 2020 |
§inh ThÞ Ngäc BÝch |
K23 |
TS. Trần Thị Mai Hương |
42 |
Hoàn thiện công tác quản lý dự án tại Ban quản lý các dự án Đường Sắt (RPMU) |
NguyÔn Thµnh C«ng |
K23 |
TS. Nguyễn Thị Thu Hà |
43 |
Đầu tư nâng cao năng lực cạnh tranh tại công ty cổ phần đầu tư và thương mại TNG thành phố Thái Nguyên |
Vò B¹ch DiÖp |
K23 |
PGS.TS. Trương Đoàn Thể |
44 |
Thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2010-2025 |
Th¸i Kh¾c §øc |
K23 |
TS. Trần Thị Mai Hương |
45 |
Hoàn thiện công tác lập dự án tại Công ty Cổ phần đầu tư xây dựng và dịch vụ Thiên Sơn |
D¬ng C«ng Dòng |
K23 |
PGS.TS. Phạm Văn Hùng |
46 |
Công tác tham dự thầu của Tổng công ty 319 giai đoạn 2010 - 2020 |
L¬ng Ngäc Dòng |
K23 |
TS. Trần Thị Mai Hương |
47 |
Hoàn thiện công tác quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác than hầm lò tại công ty than Thống Nhất - TKV |
Hoµng ThÞ Thïy D¬ng |
K23 |
TS. Nguyễn Thị Thu Hà |
48 |
Đầu tư phát triển tại Công ty TNHH mây tre Ngọc Sơn giai đoạn 2010 - 2025 |
NguyÔn ThÞ Hång H¹nh |
K23 |
TS. Nguyễn Hồng Minh |
49 |
Cải thiện môi trường thu hút vốn đầu tư vào các khu công nghiệp tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2011 - 2020 |
§µo Minh HiÒn |
K23 |
TS. Đinh Đào Ánh Thủy |
50 |
Quản lý nhà nước về đầu tư xây dựng cơ bản sử dụng vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên đến năm 2025 |
TrÇn Ngäc Hng |
K23 |
TS. Nguyễn Hồng Minh |
51 |
Hoàn thiện công tác quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình tại công ty Điện lực Quảng Ninh đến năm 2025 |
Vò M¹nh Huy |
K23 |
TS. Nguyễn Hồng Minh |
52 |
Hoạt động đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng từ nguồn vốn ngân sách nhà nước tại tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2011 - 2020 |
Ng©n V¨n KiÖn |
K23 |
TS. Đinh Đào Ánh Thủy |
53 |
Hoàn thiện công tác đánh giá rủi ro trong thẩm định dự án đầu tư lĩnh vực bất động sản tại NH TMCP Quân đội |
Ph¹m Tr¾c Long |
K23 |
PGS.TS. Nguyễn Bạch Nguyệt |
54 |
Quản lý nhà nước hoạt động đầu tư từ ngân sách nhà nước trên địa bàn Thành phố Hà Nội |
NguyÔn ThÞ Ngµ |
K23 |
PGS.TS. Phạm Văn Hùng |
55 |
Đầu tư phát triển du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn 2010 - 2020 |
TrÇn ThÞ Thanh Nhµn |
K23 |
TS. Nguyễn Thị Thu Hà |
56 |
Đầu tư phát triển tại công ty cổ phần đầu tư và xây dựng HUD 3 giai đoạn 2011 - 2020 |
NguyÔn ThÞ Hång Nhung |
K23 |
TS. Nguyễn Thị Ái Liên |
57 |
Đánh giá rủi ro trong thẩm định dự án đầu tư vay vốn tại Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt |
Phan ThÞ Nhung |
K23 |
TS. Nguyễn Thị Ái Liên |
58 |
Đầu tư phát triển tại công ty Cổ phần cơ khí 4 và xây dựng Thăng Long giai đoạn 2011 - 2025 |
NguyÔn ThÞ Thanh Quý |
K23 |
TS. Đinh Tiến Dũng |
59 |
Hoàn thiện công tác quản lý dự án đầu tư xây dựng tại Ban Quản lý các dự án Đầu tư xây dựng Tài nguyên và môi trường Hà Nội |
NguyÔn Xu©n Quúnh |
K23 |
TS. Trần Thị Mai Hương |
60 |
Hoàn thiện công tác thẩm định dự án đầu tư trong lĩnh vực xây dựng tại NHTM Cổ phần Quân Đội |
NguyÔn Hång Thanh |
K23 |
PGS.TS. Trương Đoàn Thể |
61 |
Quản lý hoạt động đầu tư xây dựng cơ bản từ nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện Quế Võ giai đoạn 2010 - 2025 |
NguyÔn Hång Thanh |
K23 |
PGS.TS. Hoàng Văn Cường |
62 |
Đầu tư phát triển tại công ty truyền tải điện I giai đoạn 2011- 2020 |
§Ëu C«ng Thµnh |
K23 |
TS. Nguyễn Thị Thu Hà |
63 |
Hoàn thiện công tác thẩm định dự án đầu tư của doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng - Chi nhánh Chương Dương |
NguyÔn TrÞnh Huy Thµnh |
K23 |
TS. Nguyễn Hồng Minh |
64 |
Đầu tư phát triển kinh tế trên địa bàn tỉnh Hà Nam giai đoạn 2011 - 2020 |
NguyÔn §øc ThÞnh |
K23 |
PGS.TS. Nguyễn Bạch Nguyệt |
65 |
Quản lý nhà nước các dự án đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách địa phương trên địa bàn Huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội |
§×nh Thu Thñy |
K23 |
TS. Đinh Tiến Dũng |
66 |
Hoàn thiện công tác quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình công nghiệp tại công ty cổ phần Sông Đà |
NguyÔn Hång TiÕn |
K23 |
PGS.TS. Bùi Văn Hưng |
67 |
Hoàn thiện công tác thẩm định dự án đầu tư ngành nông lâm nghiệp tại NH TMCP Bắc Á |
Phan ThÞ HuyÒn Trang |
K23 |
PGS.TS. Bùi Văn Hưng |
68 |
Đầu tư phát triển tại Ngân hàng Thương Mại cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng (VP Bank) giai đoạn 2011 - 2020 |
Lª §×nh Trung |
K23 |
PGS.TS. Từ Quang Phương |
69 |
Hoàn thiện công tác quản lý nhà nước về đấu thầu tại Ủy ban nhân dân Quận Hoàng Mại |
Lª Thanh Tïng |
K23 |
PGS.TS. Nguyễn Bạch Nguyệt |
70 |
Hoàn thiện công tác tham dự thầu tại Công ty Cổ phần viễn thông đầu tư và thương mại quốc tế (ITECOM) giai đoạn 2010 - 2020 |
Lª ThÞ Hång T¬i |
K23 |
TS. Đinh Đào Ánh Thủy |
71 |
Đánh giá rủi ro trong thẩm định dự án của các doanh nghiệp nhỏ và vừa tại Ngân hàng TMCP Công thương VN - Chi nhánh Tây Hà Nội. |
§µo Th¶o Uyªn |
K23 |
PGS.TS. Nguyễn Bạch Nguyệt |
72 |
Đầu tư trực tiếp nước ngoài trên địa bàn tỉnh OUDUMXAY nước Cộng hòa Dân chủ nhân dân Lào |
Chanthabouly Vanthalack |
K23 |
PGS.TS. Từ Quang Phương |
73 |
Đầu tư phát triển nguồn vốn ngân sách trên địa bàn tỉnh Viêng Chăn |
Pochuoa YANG |
K23 |
PGS.TS. Nguyễn Bạch Nguyệt |
74 |
Đầu tư phát triển làng nghề sản xuất gỗ trên địa bàn xã Hữu Bằng giai đoạn 2010 - 2025 |
Phan ThÞ H¶i YÕn |
K23 |
TS. Đinh Đào Ánh Thủy |
75 |
Đầu tư nâng cao năng lực cạnh tranh tại Công ty TNHH phát triển kinh doanh dự án quốc tế A.C giai đoạn 2008-2020 |
TrÇn ThÞ Quý |
K23 |
TS. Nguyễn Hồng Minh |
76 |
Một số giải pháp thúc đẩy sự phát triển quỹ đầu tư dạng mở tại Việt Nam |
Phùng Viết Bình |
K24 |
PGS. TS Phạm Văn Hùng |
77 |
Đầu tư nâng cao năng lực cạnh tranh tại Agribank Thái Bình |
Nguyễn Việt Dũng |
K24 |
PGS. TS Từ Quang Phương |
78 |
Giải pháp tăng cường xúc tiến đầu tư vào khu công nghệ cao Hòa Lạc đến năm 2025 |
Nguyễn Thanh Hà |
K24 |
PGS. TS Từ Quang Phương |
79 |
Hoàn thiện công tác quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình tại Công ty Đầu tư xây dựng số 2 Hà Nội |
Phạm Văn Hải |
K24 |
PGS. TS Bùi Văn Hưng |
80 |
Đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng bằng nguồn vốn ngân sách trên địa bàn tỉnh Hậu Lộc tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2011 - 2025 |
Đỗ Hoàng Hoa |
K24 |
TS. Trần Thị Mai Hương |
81 |
Quản lý nhà nước đối với các dự án cảng biển đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước tại Việt Nam, giai đoạn 2005 - 2025 |
Dương Văn Hợp |
K24 |
TS. Nguyễn Thị Thu Hà |
82 |
Thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2011 - 2025 |
Đỗ Thị Lan Hương |
K24 |
TS. Hoàng Thị Thu Hà |
83 |
Đầu tư phát triển tại công ty cổ phần CMC |
Đỗ Thu Hương |
K24 |
TS. Phan Thị Thu Hiền |
84 |
Hoàn thiện công tác tổ chức đấu thầu các gói thầu xây dựng tại Ban Quản lý dự án xây dựng công trình hạ tầng thành phố Việt Trì. |
Nguyễn Đình Lĩnh |
K24 |
TS. Đinh Đào Ánh Thủy |
85 |
Đâu tư phát triển tại công ty trách nhiệm hữu hạn môi trường Phú Hà |
Vũ Huy Khánh Long |
K24 |
TS. Nguyễn Thị Ái Liên |
86 |
Hoàn thiện công tác thẩm định dự án vay vốn trong lĩnh vực bất động sản tại NH TMCP Công thương Việt Nam |
Nguyễn Kiều Nga |
K24 |
TS. Trần Thị Mai Hương |
87 |
Đâu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) trong lĩnh vực xử lý chất thải rắn sinh hoạt đô thị tại Việt Nam |
Hoàng Km Ngọc |
K24 |
TS. Nguyễn Thị Ái Liên |
88 |
Thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào Hà Tĩnh đến năm 2025 |
Phan Thị Bảo Ngọc |
K24 |
PGS. TS Nguyễn Bạch Nguyệt |
89 |
Đầu tư phát triển tại công ty Liên doanh vận chuyển Quốc tế Hải Vân giai đoạn 2010 - 2025 |
Mai Thị Hồng Nhung |
K24 |
TS. Nguyễn Hồng Minh |
90 |
Hoàn thiện công tác đấu thầu tại công ty cổ phần Vchoice Green Việt Nam |
Trương Hồng Nhung |
K24 |
PGS. TS Nguyễn Bạch Nguyệt |
91 |
Hoàn thiện hoạt động tài trợ vốn đầu tư cho doanh nghiệp siêu vi mô tại ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam |
Phạm Thị Minh Phương |
K24 |
PGS. TS Phạm Văn Hùng |
92 |
Đầu tư nâng cao năng lực cạnh tranh tại Ngân hàng TMCP Băc Á |
Nguyễn Trọng Quang |
K24 |
PGS. TS Nguyễn Bạch Nguyệt |
93 |
Hoàn thiện công tác lập dự án đầu tư bất động sản tại công ty cổ phần đầu tư phát triển hạ tầng đô thị UDIWACO |
Kiều Quang Thắng |
K24 |
PGS. TS Từ Quang Phương |
94 |
Hoàn thiện công tác tổ chức đấu thầu mua sắm của Cục quản lý khoa học Công nghệ và môi trường. Tổng cục hậu cần - kỹ thuật, Bộ Công an |
Đỗ Thị Quỳnh Trang |
K24 |
TS. Đinh Đào Ánh Thủy |
95 |
Hoàn thiện công tác quản lý dự án đầu tư xây dựng tại tập đoàn The Vissai Ninh Bình |
Đào Ngoc Tâm Anh |
K25 |
TS. Nguyễn Hồng Minh |
96 |
Hoạt động đầu tư phát triển tại tòa soạn báo Nhân Dân giai đoạn 2013 - 2025 |
Lương Hải Anh |
K25 |
TS. Nguyễn Thị Thu Hà |
97 |
Hoàn thiện công tác thẩm định dự án đầu tư trong lĩnh vực du lịch giải trí tại ngân hàng TMCP ĐT & PT Việt Nam - CN Quang Trung |
Nguyễn Thanh Bình |
K25 |
PGS. TS Phạm Văn Hùng |
98 |
Giải pháp đầu tư nâng cao năng năng lực cạnh tranh của Ngân hàng TMCP Việt Nam thinh vượng giai đoạn 2010 - 2025 |
Lương Hoàng Giang |
K25 |
TS. Nguyễn Thị Thu Hà |
99 |
Tác động của đầu tư phát triển bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước đến xóa đói giảm nghèo tại Việt Nam |
Phan Công Hoàn |
K25 |
TS. Nguyễn Thị Ái Liên |
100 |
Đầu tư phát triển nông nghiệp và nông thôn huyện Kinh Môn tỉnh Hải Dương |
Đào Xuân Linh |
K25 |
|
101 |
Đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng Nông nghiệp - Nông thôn tại huyện Kiến Thụy - Thành phố Hải Phòng giai đoạn 2010 - 2025 |
Nguyễn Hoài Hương |
K25 |
TS. Trần Thị Mai Hương |
102 |
Hoàn thiện công tác thẩm định dự án vay vốn đầu tư tại NH TMCP Công thương Việt Nam- CN Thành Phố Nam Định |
Trần Hữu Mai |
K25 |
TS. Nguyễn Thị Ái Liên |
103 |
Đầu tư phát triển du lịch trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
Lê Thu Nga |
K25 |
PGS. TS Nguyễn Bạch Nguyệt |
104 |
Thu hút vốn đầu tư nước ngoài vàoThành phố Hải Phòng |
Nguyễn Thị Kim Ngân |
K25 |
PGS. TS Nguyễn Bạch Nguyệt |
105 |
Đầu tư phát triển tại công ty cổ phần dịch vụ giao hàng nhanh |
Nguyễn Thị Minh Nguyệt |
K25 |
PGS. TS Phạm Văn Hùng |
106 |
Hoàn thiện công tác tham dự thầu tại công ty cổ phần đầu tư và xây dựng số 4 |
Nguyễn Ngọc Sơn |
K25 |
TS. Phan Thị Thu Hiền |
107 |
Hoàn thiện công tác tham dự thầu xây lắp của công ty cổ phần xây dựng Bắc Ninh |
Trần Thị Thanh Tình |
K25 |
TS. Trần Thị Mai Hương |
108 |
Đầu tư cho nghiên cứu và phát triển của doanh nghiệp Việt Nam |
Vũ Thanh Trà |
K25 |
TS. Phan Thị Thu Hiền |
109 |
Đánh giá rủi ro trong công tác thẩm định dự án tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn chi nhánh huyện Hưng Hà |
Trần Đình Trung |
K25 |
PGS. TS Từ Quang Phương |
110 |
Nâng cao năng lực đấu thầu tư vấn của công ty cổ phần tư vấn đầu tư mỏ và công nghiệp - Vinacomin |
Hoàng Minh Tuấn |
K25 |
TS. Nguyễn Hồng Minh |
111 |
Đầu tư nâng cao năng lực cạnh tranh tại Công ty TNHH Điện tử Hoàn Kiếm |
Nguyễn Đình Tuấn |
K25 |
TS. Hoàng Thị Thu Hà |
112 |
Hoàn thiện công tác thẩm định dự án đầu tư vay vốn tại ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và PT Việt Nam - CN Hoàn Kiếm |
Đặng Duy Tùng |
K25 |
TS. Hoàng Thị Thu Hà |